Xã Xuân Tiến – Xuân trường cung cấp nội dung những thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị chức năng hành thiết yếu này và các địa phương cùng chung quanh vùng Xuân ngôi trường , trực thuộc Tỉnh nam Định , vùng Đồng bởi Sông Hồng
Danh mục 0.1 thông tin zip code /postal code xóm Xuân Tiến – Xuân ngôi trường 1 Danh sách những đơn vị hành gan dạ thuộc Xuân Trường2 Danh sách những đơn vị hành bản lĩnh thuộc Tỉnh phái mạnh Định3 Danh sách những đơn vị hành gan dạ thuộc Đồng bởi Sông Hồng
tin tức zip code /postal code làng mạc Xuân Tiến – Xuân trường |
Bản thứ Xã Xuân Tiến – Xuân ngôi trường | Xóm 1 | | 427189 | |
Xóm 10 | | 427182 | |
Xóm 2 | | 427188 | |
Xóm 3 | | 427190 | |
Xóm 4 | | 427187 | |
Xóm 5 | | 427183 | |
Xóm 6 | | 427184 | |
Xóm 7 | | 427185 | |
Xóm 8 | | 427191 | |
Xóm 9 | | 427186 | |
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc Xuân Trường |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thị trấn Xuân Trường | 18 | | | |
Xã lâu Nghiệp | 23 | | | |
Xã Xuân Bắc | 12 | | | |
Xã Xuân Châu | 8 | | | |
Xã Xuân Đài | 9 | | | |
Xã Xuân Hoà | 18 | | | |
Xã Xuân Hồng | 37 | | | |
Xã Xuân Kiên | 13 | | | |
Xã Xuân Ngọc | 8 | | | |
Xã Xuân Ninh | 32 | | | |
Xã Xuân Phong | 18 | | | |
Xã Xuân Phú | 15 | | | |
Xã Xuân Phương | 8 | | | |
Xã Xuân Tân | 16 | | | |
Xã Xuân Thành | 12 | | | |
Xã Xuân Thượng | 19 | | | |
Xã Xuân Thủy | 14 | | | |
Xã Xuân Tiến | 10 | | | |
Xã Xuân Trung | 12 | | | |
Xã Xuân Vinh | 20 | | | |
Danh sách những đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh phái nam Định |
TênMã bưu thiết yếu vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Thành phố phái mạnh Định | 071xx | 1522 | 243.186 | 46,4 | 5.241 |
Huyện Giao Thủy | 078xx | 141 | 188.875 | 232,1 | 813 |
Huyện Hải Hậu | 079xx | 482 | 256.864 | 230,2 | 1.116 |
Huyện Mỹ Lộc | 0720xx - 0724xx | 104 | 69.143 | 73,7 | 938 |
Huyện nam giới Trực | 075xx | 178 | 192.312 | 161,7 | 1.189 |
Huyện Nghĩa Hưng | 074xx | 261 | 178.540 | 250,5 | 713 |
Huyện Trực Ninh | 076xx | 236 | 176.622 | 143,5 | 1.231 |
Huyện Vụ Bản | 0725xx - 0729xx | 151 | 129.669 | 147,7 | 877 |
Huyện Xuân Trường | 077xx | 322 | 165.739 | 112,9 | 1.468 |
Huyện Ý Yên | 073xx | 320 | 227.160 | 240 | 946 |
(*) do sự biến hóa phân phân chia giữa những đơn vị hành chủ yếu cấp thị trấn , thôn , buôn bản thường ra mắt dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất tinh vi . Cơ mà mã bưu chính của từ khoanh vùng dân cư là cố định và thắt chặt , buộc phải để tra cứu đúng chuẩn tôi sẽ thể hiện ở cấp cho này con số mã bưu chính
Danh sách những đơn vị hành gan dạ thuộc Đồng bằng Sông Hồng |
TênMã bưu chính vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã năng lượng điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,3132,33,(40) | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh nam giới Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn cũng có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bởi cách nhấn vào tên đơn vị chức năng trong từng bảng hoặc quay trở lại trang Thông tin tổng quan liêu Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc