Tên giờ đồng hồ Hàn hay và ý nghĩa cho nữ.
Bạn đang xem: Tên tiếng hàn hay và ý nghĩa
Park Min Young là một cô nàng rất xinh tươi với vai diễn lừng danh Thư cam kết Kim4. Tên tiếng Hàn hay cho nàng phần 4
151. Young Soo | Trong giờ Hàn, cái thương hiệu này tức là “mãi mãi giàu có.” |
152. Bora | Tím thủy phổ biến (보라) |
153. Hye | Người đàn bà thông minh (혜) |
154. Eun | Nhân ái (은) |
155. Areum | Xinh đẹp mắt (아름) |
156. Iseul | Giọt sương (이슬) |
157. Nari | Hoa nari (나리) |
158. Myeong/myung | Trong sáng (명) |
159. Kyung | Tự trọng (경) |
160. Jeong/Jung | Bình yên (정) |
161. Hyeon/huyn | Nhân đức (현) |
162. Ok | Kho báu (옥) |
163. Ha Eun | Mùa hè tỏa nắng (하은) |
164. Seo Ah | Tốt rất đẹp (서아) |
165. Soo Ah | Thanh định kỳ (수아) |
166. Chin Sun | Chân thực |
167. Ae Cha | đáng yêu thương (애차) |
168. Guleum | đám mây (구름) |
169. Ha Neul | Bầu trời (하늘) |
170. Ji Yoo | Hiểu biết(지유) |
171. Bình thường Cha | Cao quý (종차) |
172. Eun Ae | Tình yêu (은애) |
173. Xem thêm: Top 7 Nhà Hàng Gà Mạnh Hoạch Ngon Ở Hà Nội, Gà Tươi Mạnh Hoạch Lĩnh Nam Kyung Soon | Xinh xắn (경숭) |
174. Kyung Mi | Vinh hạnh (경미) |
175. Young Mi | Vĩnh cữu |
176. Yun Hee | Niềm vui |
177. Ji Ah | Thông minh (지아) |
178. Seo Yeon | Duyên dáng vẻ (서연) |
179. Bong Cha | Chân thành |
180. Yon | Hoa sen |
181. Ha Neul | Bầu trời |
182. Jang Mi | Hoa hồng (장미) |
183. Nan Cho | Hoa lan (난초) |
184. Sugug | Cẩm Tú cầu (수국) |
185. Jebi | Chim én (제비) |
186. Taeyang | Mặt trời (태양) |
187. Min Kyung | Sắc sảo |
188. Hee Young | Niềm vui (히영) |
189. Mi Young | Vĩnh cửu (미영) |
190. Yun | Giai điệu |
191. Soo Yun | Hoàn hảo |
192. Ha Rin | Quyền lực |
193. Sae Jin | Ngọc trai |
194. Kyung Hu | Cô gái thành phố |
195. Hwa Young | Người đẹp |
196. Sun Hee | Lương thiện |
197. Myung Ok | Ánh sáng (명억) |
5. Thương hiệu tiếng Hàn cho đàn bà dịch từ tiếng Việt
Nếu bạn muốn dịch tên con gái mình từ giờ Việt lịch sự tiếng Hàn thì dưới đó là một số tên gợi nhắc và công cụ giúp bạn chuyển tên nhỏ mình quý phái tiếng Hàn.
Ái: Ae (애)An: Ahn (안)Anh, Ánh: Yeong (영)Bích: Pyeong (평)Cẩm: Geum/ Keum (금)Châu: Joo (주)Chung: Jong(종)Diệp: Yeop (옆)Điệp: Deop (덮)Đông: Dong (동)Dương: Yang (양)Giao: Yo (요)Hà: Ha (하)Hân: Heun (흔)Hạnh: Haeng (행)Hoa: Hwa (화)Hoài: Hoe (회)Hồng: Hong (홍)Huế, Huệ: Hye (혜)Hằng: Heung (흥)Hường: Hyeong (형)Khuê: Kyu (규)Kiều: Kyo (교)Lan: Ran (란)