Có phải mỗi lần đi mua đồ bạn lại phân vân không biết bản thân cần lựa chọn size áo nào cho vừa vặn với cơ thể mình ? Lần trước chọn size M nhưng giờ chọn size đó lại không vừa nữa, tại sao lại như thế ? Do mình tăng cân sao ? Nếu bạn đang tìm kiểu câu trả lời cho những vấn đề liên quan đến cách chọn size áo chuẩn thì bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi. Bạn đang xem: Size l là bao nhiêu kg nam
Size áo là gì ?
Trong tiếng anh thì từ Size có nghĩa là kích cỡ, kích thước của một người hoặc một vật nào đó. Trong trường hợp này ta sẽ áp dụng từ Size trong trường hợp đối với con người. Mỗi người sẽ có thông số cơ thể khác nhau, các chỉ số cơ bản của con người thường áp dụng để lựa đồ bao gồm: Chiều cao, cân năng, số đo vòng ngực, vòng eo và mông….
Size áo sơ mi XS> Có thể bạn chưa biết: Áo Oversize là gì ? Tìm hiểu thêm để có thẻ lựa chọn loại áo phù hợp nhất dành cho bạn.
Bảng size áo chuẩn
1. Kích cỡ áo theo thông số cơ thể của Nam cho tất cả cá loại áo
Khi tính theo phương pháp này bạn cần quan tâm đến: chiều dài của áo, vòng ngực và phần vai. Cách tính như sau:
Bảng size theo cơ thể của Nam | |||
Size | Chiều dài áo | Số đo ngực (V1) | Chiều ngang vai |
S | 66 | 48 | 40 |
M | 68,5 | 50 | 42 |
L | 71 | 52 | 44 |
XL | 73,5 | 54 | 46 |
XXL | 76 | 56 | 48 |
2XL | 78.5 | 58 | 50 |
2. Bảng size áo nữ theo thông số cơ thể
Cách tính cũng gần tương tự như Nam giới cũng giữa vào 3 phần chủ yếu: chiều dài, số đo vòng 1 và chiều ngang vai.
Bảng size theo cơ thể của Nữ | |||
Size | Chiều dài áo | Số đo ngực (V1) | Chiều ngang vai |
S | 58 | 42 | 32 |
M | 60 | 43 | 35 |
L | 63 | 44 | 37 |
XL | 66 | 48 | 41 |
XXL | 68 | 50 | 43 |
3 Cách chọn cỡ áo cho trẻ em
Trẻ em ngày nay với việc được bổ sung đầy đủ các dưỡng chất ngay từ thời kỳ mang thai nên khi sinh và lớn lên có chiều cao cũng như cân nặng lớn hơn thời xưa rất nhiều. Cùng Atlan tìm hiểu xem cách tính kích cỡ áo ngày nay thế nào nhé.
Xem thêm: Deal, Voucher Làm Tóc Tại Hà Nội Rẻ, Top 15 Salon Làm Tóc Giá Sinh Viên Ở Hà Nội Rẻ
3.1. Chọn Size cho bé traiKhác với đàn ông hoặc thanh niên trưởng thành thì bé trai khi tính size chỉ cần dựa và độ tuổi, chiều cao và cân nặng.
Bảng size theo cơ thể của bé trai | |||
Size | Độ tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (Kg) |
XS | 4 – 6 | 99 – 113 | 16 – 19 |
S | 6 – 8 | 114 – 127 | 19 – 25 |
M | 8 – 9 | 127 – 135 | 25 – 33 |
L | 9 – 11 | 135 – 146 | 33 – 45 |
XL | 11 – 13 | 147 – 166,5 | 45 – 57 |
Bảng size theo cơ thể của bé gái | |||
Size | Độ tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (Kg) |
XS | 4 – 6 | 80 – 95 | 13 – 15 |
S | 6 – 8 | 95 – 105 | 15 – 18 |
M | 8 – 9 | 105 – 110 | 18 – 23 |
L | 9 – 11 | 110 – 120 | 23 – 28 |
XL | 11 – 13 | 120 – 135 | 28 – 35 |
4. Chọn size tính theo cân nặng và chiều cao cho các loại áo
4.1. Chiều cao cân nặng của NamMỗi người sẽ có một kích thước chiều và nặng riêng. Dưới đây là bảng size có thể áp dụng cho tất cả các loại áo. Bạn có thể tham khảo
Bảng size theo cân nặng Nam | ||||
Cân năng/Chiều cao | Dưới 1m6 | 1m6 – 1m7 | 1m7 – 1m8 | Trên 1m8 |
Dưới 50 Kg | S | M | M | L |
Từ 50 đến 60 Kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
Trên 60 Kg | M | L/XL | XL | XXL |
Riêng với nữ thì thể trang cơ thể sẽ nhỏ người hơn vì vậy các thông số cũng khác với Nam giới. Bạn tham khảo bảng size dưới đây
Bảng size theo cân nặng nữ | ||||
Cân năng/Chiều cao | Dưới 1m5 | 1m5 – 1m6 | 1m6 – 1m7 | Trên 1m7 |
Dưới 40 Kg | S | M | M | L |
Từ 40 đến 50 Kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
Từ 50 đến 65 Kg | M | L | L/XL | XL |
Trên 65 Kg | L | L/XL | XL | XXL |
Cách tính size áo thun cho Nam
Bảng size áo nam dưới đây áp dụng riêng cho các loại áo thun ( áo phôn ), bạn cũng có thể dùng để xác định lựa chọn cho Áo Pull, áo oversize…
Có thể bạn cần biết:
> Tham khảo: Áo phông là gì :
1. Dựa theo thông số cơ thể Nam
Ngày nay không chỉ có các bạn Nữ mới quan tâm đến vóng dáng mà ngay cả Nam giới cũng rất trú trọng. Do đó các phòng Gym hiện nay có rất nhiêu Nam giới đi tậm luyên. Chúng ta cùng tìm hiểu những size phù hợp đối với Nam khi mặc áo thun là gì nhé.
Bảng size theo vòng đo cơ thể (cm) | |||||
Size S | Size M | Size L | Size XL | Size XXL | |
Chiều dài áo | 66 | 70 | 72 | 73 | 75 |
Bề ngang vai | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 |
Bề ngang ngực | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 |
2. Dựa theo cân nặng và chiều cao
Bảng size theo cân nặng | |||||
Size S | Size M | Size L | Size XL | Size XXL | |
Chiều cao (m) | 1m5 – 1m6 | 1m6 – 1m7 | 1m7 – 1m75 | 1m75 – 1m8 | Trên 1m8 |
Cân nặng (Kg) | 42 – 49 | 50 – 55 | 55 – 65 | 65 – 71 | 71 – 76 |
Lưu ý rằng: Khi lựa chọn áo thun bạn không nhất thiết cứ phải dựa theo 100% thông số ở trên để chọn. Nhiều bạn có một số vòng không giống như thể trạng bình thường nên có thể lựa chọn áo nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
> Tham khảo thêm bài viết: 21 loại vải may mặc phổ biến nhất hiện nay
Cách tính size áo thun cho nữ
Để có thể lựa chọn được size áo thun chuẩn nhất cho nữ bạn có thể dựa vào thông số của cơ thể hoặc chiều cao, cân nặng của người đó. Nếu chưa biết cách tính bạn tham khảo một số mẫu size dưới đây.
1. Theo thông số cơ thể
Bảng size theo cơ thể của Nữ | |||
Size | Chiều dài áo | Số đo ngực (V1/V2) | Chiều ngang vai |
S | 57 | 40 | 31 |
M | 60 | 42 | 33 |
L | 62 | 44 | 35 |
XL | 64 | 47 | 37 |
XXL | 66 | 50 | 40 |
2. Dựa vào cân nặng và chiều cao
Đối với lựa chọn áo thun nữ theo cân nặng và chiều cao bạn có thể tham khảo kích thước chuẩn cho các loại áo.
Bảng size theo cân nặng nữ | ||||
Cân năng/Chiều cao | Dưới 150cm | 150cm – 160cm | 160cm – 170cm | Trên 170cm |
Dưới 40 Kg | S | M | M | L |
Từ 40 đến 50 Kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
Từ 50 đến 65 Kg | M | L | L/XL | XL |
Trên 65 Kg | L | L/XL | XL | XXL |
Cách lựa chọn áo sơ mi Nam theo từng size
1. Dựa trên thông số cơ thể
Bảng size theo cơ thể của Nam | |||
Size | Vòng cổ | Vòng 2 ( bụng ) | Vòng 1 (Ngực) |
S | 38 – 39 | 48 – 76 | 80 – 88 |
M | 40 – 42 | 76 – 82 | 88 – 95 |
L | 42 – 44 | 82 – 88 | 95 – 101 |
XL | 44 – 46 | 88 – 95 | 101 – 108 |
XXL | 46 – 48 | 95 – 100 | 108 – 115 |
2XL | 48 – 50 | 100 – 105 | 115 – 122 |
2. Dựa vào cân nặng
Bảng size theo chiều cao cân nặng | ||
Size | Cân Nặng (Kg) | Chiều Cao (Cm) |
S | 50 – 60 | 155 – 160 |
M | 60 – 65 | 160 – 165 |
L | 65 – 70 | 165 – 170 |
XL | 75 – 80 | 170 – 175 |
XXL | 80 – 85 | 175 – 180 |
2XL | Trên 85 | 185 – 187 |
Cách chọn áo sơ mi cho nữ
1. Dựa theo số đo
Bảng size theo số đo | |||||
S | M | L | XL | XXL | |
Chiều dài áo | 60 | 61 | 62 | 63 | 65 |
Ngang Vai | 35 | 36 | 37 | 39 | 41 |
Dài tay | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
Phần ngực | 86 | 88 | 92 | 96 | 100 |
Cổ áo | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
2. Size áo nữ theo cân nặng, chiều cao
Bảng size theo cân nặng | |||||
S | M | L | XL | XXL | |
Chiều cao (cm) | 146 – 151 | 151 – 154 | 154 – 157 | 157 – 161 | 161 – 165 |
Cân nặng (kg) | 37 – 42 | 42 – 45 | 45 – 52 | 52 – 56 | 56 – 65 |