Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề với nhiều từ vựng quen thuộc, hình ảnh dễ thương, sinh động, dễ dàng kích thích sự học tập của các bé. Với những dạng bài tập ôn luyện về các chủ đề quen thuộc se giúp các bé vừa thư giãn, vừa học và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Mời quý thầy cô giáo và các bé cùng tham khảo và tải về trọn bộ tài liệu để tham khảo và ôn luyện nhé.
Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa………………. gia đình ………………. bố………………. anh, em trai ………………. cháu trai………………. cháu gái ………………. mẹ………………. cô, dì ………………. chú………………. bà ………………. ông………………. số 9Câu 2: Hoàn thành các câu sau.1.What is your name? My n....me is ................2.Who is this? This is ....y mo...her.3. Who is he? This is my fath..r.4.What is this? This is my p...nCâu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột BAB1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brothera. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________3. This/ brother __________________________________________4. This/family __________________________________________
ABABfishquả trứngboardcon khỉeggcon cámonkeycái bảngtablecon mèoelephanttrường họcbookquyển sáchsevensố bảycatcái bànschoolcon voideskcái bànpandacon gấu
Part 2: Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.1. ..... octopus 2. ..... panda3. ..... monkey 4. ..... elephant5. ...... tiger 6. ..... board7. ..... fish 8. ..... egg9. ..... cat 10. ..... orangeBài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. (is, what, egg, it, an, it)1. What ............it? 2. It is .......... elephant3. ............is it? 4. .....is a tiger5. What is.......? 6. It is an..............Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn"t"Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ …………………………….2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….3. it/ a / cat/ is? …………………………….4. are/ you/ How/ ? …………………………….5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….Part 3: Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.1. This is a book.2, This is a bag.3, This is a pen .4, This is a pencil.5, This is a ruler.6, This is a chair.6, This is a bag.7, This is a ball.8, This is an egg.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Chia sẻ bởi: Học tập Lớp 2
Soạn bài Cái trống trường em (trang 48) Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1
Soạn bài Thời khóa biểu (trang 43) Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1
Soạn bài Cô giáo lớp em (trang 40) 59 Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1
Tập làm văn lớp 2: Hãy viết 4 - 5 câu về một tiết học em thích 56 Sơ đồ tư duy & 5 đoạn văn mẫu lớp 2
Tập làm văn lớp 2: Kể về một hoạt động thể thao hoặc một trò chơi (6 mẫu) 345 Những bài văn mẫu lớp 2
Bạn đang xem: Bài tập tiếng anh lớp 2 có hình ảnh
Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2BÀI TẬP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Part 1:Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.Uncle Family Sister Eight Daughter GrandmaFather Table Nine Mother Eggs MapRuler Yellow Old Pink Aunt Grandpa………………. gia đình ………………. bố………………. anh, em trai ………………. cháu trai………………. cháu gái ………………. mẹ………………. cô, dì ………………. chú………………. bà ………………. ông………………. số 9Câu 2: Hoàn thành các câu sau.1.What is your name? My n....me is ................2.Who is this? This is ....y mo...her.3. Who is he? This is my fath..r.4.What is this? This is my p...nCâu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
2. This/ father __________________________________________3. This/ brother __________________________________________4. This/family __________________________________________
BÀI TẬP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Part 1:Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau._ pple _ at o_topus tw_ c_ock_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_nBài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.Xem thêm: " Mũ Bảo Hiểm Lưỡi Trai Chính Hãng Cho Nam Và Nữ Đẹp, Lưỡi Trai Cho Mũ Bảo Hiểm 1/2
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.1. Mai/ am/ I/ …………………………….2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….3. it/ a / cat/ is? …………………………….4. are/ you/ How/ ? …………………………….5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….Part 3: Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
Chia sẻ bởi: Học tập Lớp 2
Soạn bài Cái trống trường em (trang 48) Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1
Soạn bài Thời khóa biểu (trang 43) Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1
Soạn bài Cô giáo lớp em (trang 40) 59 Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1
Tập làm văn lớp 2: Hãy viết 4 - 5 câu về một tiết học em thích 56 Sơ đồ tư duy & 5 đoạn văn mẫu lớp 2
Tập làm văn lớp 2: Kể về một hoạt động thể thao hoặc một trò chơi (6 mẫu) 345 Những bài văn mẫu lớp 2